Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 3 - m = 0\) có hai nghiệm trái dấu?A.\(0 < m < 3\) B.\(m < 0\) C.\(m 3\) D.\(m > 3\)
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 9}}{{{x^2} + 4x - 5}} \le 0\) làA.\(\left( { - 5; - 3} \right] \cup \left( {1;3} \right]\) B.\(\left[ { - 5; - 3} \right) \cup \left[ {1;3} \right)\) C.\(\left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {1;3} \right]\)D.\(\left( { - 5; - 3} \right) \cup \left( {1;3} \right)\)
Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right)} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)?A.\(m \ge 5\) B.\(m \ge 5\) và \(m \le \frac{1}{2}\)C.\(m < 1\) D.\(m \le \frac{1}{2}\)
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y + 2 \ge 0\\ - x - 2y - 2 < 0\end{array} \right.\) là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?A.\(M\left( {1;1} \right)\) B.\(N\left( { - 1;1} \right)\) C.\(P\left( { - 1; - 1} \right)\)D.\(Q\left( { - 2; - 1} \right)\)
Điểm \({M_0}\left( {1;0} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:A.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 3\\10x + 5y \le 8\end{array} \right.\) B.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 3\\10x + 5y \ge 8\end{array} \right.\) C.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\10x + 5y > 8\end{array} \right.\) D.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\10x + 5y < 8\end{array} \right.\)
Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 > 0\) là:A.\(\left( { - 1;6} \right)\) B.\(\left\{ { - 1;6} \right\}\) C.\(\left[ { - 1;6} \right]\)D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 1 > 2x + 7\\4x + 3 \le 2x + 21\end{array} \right.\)A.\(\left\{ {6;9} \right\}\) B.\(\left[ {6;9} \right)\) C.\(\left( {6;9} \right]\)D.\(\left[ {6; + \infty } \right)\)
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \({x^2} - 16 \le 0\) ?A.\({\left( {x - 4} \right)^2}\left( {x + 4} \right) \ge 0\) B.\( - {\left( {x - 4} \right)^2}\left( {x + 4} \right) \le 0\) C.\(\sqrt {x + 4} \left( {x - 4} \right) \ge 0\)D.\(\sqrt {x + 4} \left( {x - 4} \right) \le 0\)
Một axit hữu cơ có công thức tổng quát (C3H6O2)n. Tên gọi của axit đó làA.axit ađipicB.axit propylicC.axit hexanoicD.axit propanoic
Đường thẳng \(\Delta \) đi qua 2 điểm \(A\left( {1; - 3} \right),\,\,B\left( {3; - 2} \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \) là:A.\(\overrightarrow n = \left( { - 2;1} \right)\).B.\(\overrightarrow n = \left( {2;1} \right)\).C.\(\overrightarrow n = \left( { - 1;2} \right)\).D.\(\overrightarrow n = \left( {1;2} \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến