Biểu thức \(\cos \left( { - {{23\pi } \over 6}} \right) - {1 \over {{{\cos }^2}{{16\pi } \over 3}}} + \cot {{23\pi } \over 6} = ?\)A.\({{\sqrt 3 } \over 2} - 5\)B.\(5 - {{\sqrt 3 } \over 2}\) C.\({{\sqrt 3 } \over 2} - 4\)D.\( - 4 - {{\sqrt 3 } \over 2}\)
Cho A, B, C là 3 góc của một tam giác. Hãy xác định hệ thức sai :A.\(\sin A = \sin \left( {B + C} \right)\)B.\(\sin {{A + B} \over 2} = \cos {C \over 2}\)C.\(\cos (3A + B + C) = \cos 2A\)D.\(\cos {A \over 2} = \sin {{B + C} \over 2}\)
Xét tính chất của tam giác ABC biết rằng: \(\cos A + \cos B - \cos C + 1 = \sin A + \sin B + \sin C\)A.Tam giác ABC vuông cân tại A. B.Tam giác ABC vuông cân tại C. C.Tam giác ABC vuông tại C. D.Tam giác ABC đều.
Có bao nhiêu kiểu gen xuất hiện ở F1?A.70 kiểu B.81 kiểuC.100 kiểuD.20 kiểu
Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo \(1\,rad\) là:A.cung có độ dài bằng 1.B.cung có độ dài bằng bán kính.C.cung có độ dài bằng đường kính. D.cung tương ứng với góc ở tâm là \({60^0}\).
Trên đường tròn có bán kính \(r = 5\), độ dài của cung có số đo \({\pi \over 8}\) là: A.\(l = {\pi \over 8}\)B.\(l = {{5\pi } \over 8}\)C.\(l = {{5\pi } \over 4}\)D.\(l = {5 \over {16}}\)
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loạiA.\(\left\{ 3;\,\,5 \right\}.\)B. \(\left\{ 3;\,\,3 \right\}.\) C.\(\left\{ 4;\,\,3 \right\}.\) D.\(\left\{ 3;\,\,4 \right\}.\)
Hình trụ có chiều cao \(h=8,\) chu vi một đường tròn đáy bằng \(4\pi .\) Thể tích khối trụ bằngA.\(56\pi .\) B.\(48\pi .\) C.\(32\pi .\) D. \(16\pi .\)
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-1}{x-3}\) song song với đường thẳng \(y=-\,2x+1\) làA.0B.2C.3D.1
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?A.\(y={{\left( \frac{\pi }{3} \right)}^{x}}.\) B. \(y={{\left( \frac{\pi }{4} \right)}^{x}}.\) C. \(y={{\left( \frac{e}{\pi } \right)}^{x}}.\) D. \(y={{\left( \frac{e}{3} \right)}^{x}}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến