Phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m = 0\) có hai nghiệm phân biệt khi:A.\(m \ge - \frac{1}{2}\)B.\( - \frac{1}{3} \le m \le 1\)C.\(m \ge - \frac{1}{2},m \ne 0.\)D.\(m > - \frac{1}{2},m \ne 0.\)
Hàm số \(y = 5{x^2} - 4x + 6\) có giá trị nhỏ nhất khi:A.\(x = \frac{4}{5}\)B.\(x = - \frac{4}{5}\)C.\(x = \frac{2}{5}\)D.\(x = - \frac{2}{5}\)
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{\text{x}}^{2}}-9x+35\) trên đoạn \(\left[ -4;4 \right]\) lần lượt là M,m. Khi đó M và m bằng:A. \(M=40;m=-41\) B. \(M=35;m=15\) C. \(M=35;m=-41\) D. \(M=40;m=15\)
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3\text{x + 3}\)có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm \(N\left( 1;1 \right)\)cắt (C) tại điểm thứ hai là:A.\(M\left( 0;3 \right)\) B. \(M\left( -1;5 \right)\) C. \(M\left( -2;1 \right)\) D. \(M\left( 2;-1 \right)\)
Đường thẳng \(y = ax + b\) có hệ số góc bằng \(-2\) và đi qua điểm A(-3; 1) là:A.\(y = - 2x + 1\)B.\(y = - 2x + 7\)C.\(y = 2x + 5\)D.\(y = - 2x - 5\)
Hàm số \(\frac{ax+2}{x+b}\) có đồ thị như hình vẽ.Khi đó giá trị của a và b làA.\(a=1;b=2\) B.\(a=b=1\) C.\(a=1;b=-2\) D. \(a=b=-2\)
Hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-3{{\text{x}}^{2}}+5\text{x}-2\)nghịch biến trên khoảng nào?A.\(\left( -\infty ;1 \right)\) B.\(\mathbb{R}\) C.\(\left( 1;5 \right)\) D. \(\left( 2;3 \right)\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right|,\) trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số chẵn.B.Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận trục tung làm trục đối xứng.C.Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.D.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định là R.
Đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{\text{x}}^{2}}+4\)có hai điểm cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là:A. \(2.\) B. \(4.\) C. \(2\sqrt{5}\) D.\(8.\)
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2m{{\text{x}}^{2}}-1\)có ba cực trị?A. \(m>0.\) B. \(m<0.\) C. \(m\le 0.\) D.\(m\ge 0.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến