\(y = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^5} + 3x - 1} \right)\)A.\(y' = 6{x^5} - 10{x^4} - 6x - 7\) B.\(y' = 6{x^5} - 10{x^4} + 6x + 7\) C.\(y' = 6{x^5} + 10{x^4} + 6x - 7\) D.\(y' = 6{x^5} - 10{x^4} + 6x - 7\)
\(y = \dfrac{{\sin x}}{x}\)A.\(y' = \dfrac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\).B.\(y' = \dfrac{{x\cos x + \sin x}}{{{x^2}}}\).C.\(y' = -\dfrac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\).D.\(y' =-\dfrac{{x\cos x + \sin x}}{{{x^2}}}\).
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{2x + 3}}{{x - 3}}\)A.\(-\infty\)B.\(+\infty\)C.\(0\)D.\(2\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{1 + 2x - {x^3}}}{{{x^3} - 3{x^2} + 5}}\)A.\(1\)B.\(-1\)C.\(+\infty\)D.\(-\infty\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^3} - 3x - 2}}{{{x^2} - 4}}\)A.\(-\dfrac{9}{4}\)B.\(+\infty\)C.\(-\infty\)D.\(\dfrac{9}{4}\)
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) , đồ thị hàm số \(y = {f^\prime }(x)\) như hình vẽ. Biết \(f(a) > 0\) tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = f(x)\) với trục hoành.A.3B.4C.2D.0
Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right);B\left( {3; - 1;1} \right)\) và song song với đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 3}}{1}.\) Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng:A. \(\dfrac{{37}}{{101}}\) B.\(\dfrac{5}{{77}}\) C. \(\dfrac{{37}}{{\sqrt {101} }}\) D. \(\dfrac{{5\sqrt {77} }}{{77}}\)
Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( { - 2;1;2} \right),B\left( { - 1;1;0} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 1 = 0\). Điểm \(C\) thuộc \(\left( P \right)\) sao cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B.\) Cao độ của điểm \(C\) bằngA. \(1\) hoặc \( - \dfrac{2}{3}\) B. \( - 1\) hoặc \(\dfrac{2}{3}\) C.\( - 3\) hoặc \(\dfrac{1}{3}\) D. \( - 1\) hoặc \( - \dfrac{1}{3}\)
Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + 3 - 2i} \right| + \left| {z - 3 + i} \right| = 3\sqrt 5 \) . Gọi \(M,m\) lần lượt là hai giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \left| {z + 2} \right| + \left| {z - 1 - 3i} \right|\) . Tìm \(M,m.\)A. \(M = \sqrt {17} + \sqrt 5 ;m = 3\sqrt 2 \) B. \(M = \sqrt {26} + 2\sqrt 5 ;m = \sqrt 2 \)C. \(M = \sqrt {26} + 2\sqrt 5 ;m = 3\sqrt 2 \) D. \(M = \sqrt {17} + \sqrt 5 ;m = \sqrt 3 \)
Cho khối hộp\(ABCD.A'B'C'D'\) , điểm \(M\) nằm trên cạnh \(CC'\) thỏa mãn\(CC' = 3CM\). Mặt phẳng \(\left( {A{B^\prime }M} \right)\) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi \({V_1}\) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh \({A^\prime },{V_2}\) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh \(B.\) Tính tỉ số thể tích \({V_1}\) và \({V_2}.\)A. \(\dfrac{{20}}{7}.\) B. \(\dfrac{{27}}{7}.\) C. \(\dfrac{7}{{20}}.\) D. \(\dfrac{9}{4}.\) E. \(\dfrac{41}{13}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến