- $H_2SO_4$ loãng:
+ Không phản ứng với các kim loại đứng sau $H$ như $Cu$, $Hg$, $Ag$, $Pt$, $Au$.
+ $Pb$ không tan trong $H_2SO_4$ loãng và $HCl$ do tạo kết tủa bao quanh bên ngoài, ngăn phản ứng xảy ra.
+ Không hoà tan được phi kim.
- $H_2SO_4$ đặc nóng:
+ Không phản ứng với $Au$, $Pt$
+ Hoà tan được chì, tạo muối $Pb(HSO_4)_2$
+ Hoà tan được một số phi kim: $C, S, P,...$