Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là A. Xahara và Tha. B. Xahara và Antacama. C. Xahara và Namip. D. Xahara và Gôbi. Câu 1 Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan hoang mạc phổ biến ở châu Phi? A. Địa hình cao. B. Lục địa hình khối. C. Khí hậu khô nóng. D. Dòng biển lạnh. Câu 3. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho nền kinh tế Châu Phi còn chậm phát triển là A. trình đô dân trí thấp. B. xung đột sắc tộc triền miên. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. Câu 4. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất tử thô giảm còn chậm. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. trình độ học vấn người dân thấp. D. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. Câu 5. Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh. B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao. C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. mật độ dân số đồng đều. Câu 6. Cơ sở để gọi châu Phi là lục địa nóng là do A. Lãnh thổ có nhiều hoang mạc. B. Lãnh thổ nằm trên các vĩ độ thấp. C. Lãnh thổ nằm trên các vĩ độ cao. D. Có ít các hồ lớn để điều hoà khí hậu. Câu 7. Khoáng sản Đồng tập trung nhiều nhất ở vùng nào của châu Phi? A. Bắc Phi. B. Đông Phi. C. Tây Phi. D. Trung, Nam Phi. Câu 8. Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành A. Nông nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp có trình độ cao. D. Khai khoáng và khai thác dầu khí. Câu 9. Ngành công nghiệp phát triển nhất của các nước châu Phi hiện nay là A. Khai khoáng. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. C. Điện tử và tin học. D. Luyện kim và cơ khí. Câu 10. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. tích cực mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. tạo ra các giống cây có khả năng chịu khô hạn. D. tiến hành khai hoang mở rộng diện tích đất trồng. Câu 11. Hai con sông nổi tiếng nhất ở châu Phi là A. Amadôn và Nigiê. B. và Công gô Nin. C. Cônggô và Vônga. D. Nin và Amadôn. Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là A. tỉ suất sinh cao. B. tỉ suất tử cao. C. tốc độ tăng cơ học cao. D. điều kiện y tế được cải thiện. Câu 13. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2005 Châu lục/nhóm nước Tỉ suất sinh thô (‰) Tỉ suất tử thô (‰) Châu Phi 38 15 Đang phát triển 24 8 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục) Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang phát triển? A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn. B. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn. Câu 14. Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái ở châu Phi là do A. dân số gia tăng quá nhanh. B. do hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia. C. tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài. D. nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả. Câu 15. Nguyên nhân cơ bản để các nước châu Phi ngày nay tập trung các trung tâm kinh tế ở vùng ven biển A. nơi đây có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc xây dựng. B. thuận lợi cho xuất khẩu sản phẩm sang các nước phát triển. C. do sự xây dựng từ trước của chủ nghĩa thực dân. D. kinh tế châu Phi chỉ phát triển được ở vùng ven biển. Câu 16. Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế - xã hội của các nước châu Phi so với các nước Mĩ Latinh là A. nợ nước ngoài lớn. B. xung đột sắc tộc thường xuyên. C. dân số tăng nhanh, đô thị hoá gay gắt. D. khai khoáng và trồng cây công nghiệp để xuất khẩu. Câu 17. Mũi đất nào nằm tận cùng phía Nam của Châu Phi? A. Mũi Hảo Vọng. B. Mũi Hooc. C. Mũi Piai. D. Mũi Maroki. Câu 18. Khó khăn lớn về tự nhiên của các nước Châu Phi đối với phát triển kinh tế là A. nhiều thiên tai. B. giảm diện tích rừng. C. khí hậu khô nóng. D. thiếu đất canh tác. Câu 19. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. B. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. D. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc.

Các câu hỏi liên quan

A. Trắc nghiệm khách quan. ( 4đ) *Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A) x2 + y2 B) (x - y)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3. Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 phương pháp Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. B. C. D. Câu 5: Kết quả phép chia bằng: A. B. C. D. Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì : A.Song song với các cạnh Bằng nửa cạnh ấy C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác. Câu 12: Mỗi hình thang cân có: A.Một đường trung bình Hai đường trung bình C. Ba đường trung bình D. Bốn đường trung bình Câu 13:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Câu 14: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 15: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là: A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm Câu 16: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm B. Tự luận (6đ) Câu 17: (2đ) a, Tính nhanh: b, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 18 (1đ) Thực hiện phép tính (9x y -12x y+3xy ) : (-3xy) Câu 19: (2,5 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM: a)Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành. b)Nếu MP ⊥ NQ thì RSTV là hình gì? Câu 20: (0,5đ) Rút gọn biểu thức sau: