A.m=1B.C.m=-1D.
A.2B.5/2C.10/3D.5
A.5cmB.4cmC.10cmD.2cm
A.y=1 và x=-1B.y=2 và x=1C.y=1/2 và x=-1D.y=1 và x=2
A.Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.B.Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.C.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=1 và x=-1. D.D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y=1 và y=-1.
Chọn đáp án đúng nhất. Với mọi tham số m thì số nghiệm có thể của phương trình x3−3x2−mx+m+2=0{x^3} - 3{x^2} - mx + m + 2 = 0x3−3x2−mx+m+2=0 là:A.1 hoặc 2 nghiệm B.2 hoặc 3 nghiệmC.1 hoặc 3 nghiệm D.1 nghiệm
Xác định giá trị của m để phương trình x2−∣x∣+2∣x∣−1=log2m\dfrac{{{x^2} - \left| x \right| + 2}}{{\left| x \right| - 1}} = {\log _2}m∣x∣−1x2−∣x∣+2=log2m có 4 nghiệm phân biệt.A.m<21+22m < {2^{1 + 2\sqrt 2 }}m<21+22B.m>21+22m > {2^{1 + 2\sqrt 2 }}m>21+22C.m>21−22m > {2^{1 - 2\sqrt 2 }}m>21−22D.m<21−22m < {2^{1 - 2\sqrt 2 }}m<21−22
Xác định giá trị của m để phương trình x4−2x2=m4−2m2{x^4} - 2{x^2} = {m^4} - 2{m^2}x4−2x2=m4−2m2 có 2 nghiệm phân biệt.A.m= ±1m = \pm 1m= ±1B.m∈(−∞;−2)∪(2;+∞)m \in \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)m∈(−∞;−2)∪(2;+∞)C.m={0; ±2}m = \left\{ {0;\, \pm \sqrt 2 } \right\}m={0;±2}D.Đáp án A và B đúng.
Xác định giá trị của m để phương trình 4∣x3∣−3∣x∣+m−1=04\left| {{x^3}} \right| - 3\left| x \right| + m - 1 = 04∣∣x3∣∣−3∣x∣+m−1=0 có 4 nghiệm phân biệt.A.m>1m > 1m>1B.m<1m < 1m<1C.1<m<21 < m < 21<m<2D.m>2m > 2m>2
Xác định giá trị của m để phương trình −x4+4x2−3−2m=0 - {x^4} + 4{x^2} - 3 - 2m = 0−x4+4x2−3−2m=0 có 4 nghiệm phân biệt.A.−32<m<12 - \dfrac{3}{2} < m < \dfrac{1}{2}−23<m<21B.m12m \dfrac{1}{2}m21C.m< −32m < - \dfrac{3}{2}m< −23D.m>12m > \dfrac{1}{2}m>21