Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao bằng 2.A.\(V=4\pi \) B.\(V=12\pi \) C. \(V=16\pi \) D.\(V=8\pi \)
Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right)}^{\sqrt{2-\sqrt{3}}}}\)A. \(D=\left( -\infty ;-3 \right]\cup \left[ 1;+\infty \right)\) B. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)\)C.\(D=\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)\) D. \(D=\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 3;+\infty \right)\)
Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?A.Ni. B. Cu. C.Al. D.Ag.
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA.3,36. B.2,72. C.5,20. D.4,48.
Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn làA.3B.1C.4D.2
Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở làA.CnH2nO2 (n ≥ 3). B.CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C.CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X làA.0,025. B.0,020. C.0,012.D.0,015.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?A. Metylamin. B.Alanin. C.Anilin. D.Glyxin.
Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A.Gly-AlA. B.Etyl axetat. C.Saccarozơ. D.Fructozơ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến