Trong công nghiệp người ta điều chế CuSO4 bằng cách:I. Ngâm Cu trong dung dịch H2SO4 loãng, sục khí O2 liên tục.II. Hòa tan Cu bằng H2SO4 đặc nóng.Cách nào lợi hơn?A. I. B. Hai cách đều như nhau. C. II. D. Phương pháp khác.
Cho các chất sau: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), MgO (9), CuO (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a làA. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồmA. H2S và CO2. B. SO2 và CO2. C. H2S và SO2. D. SO3 và CO2.
Chọn phương trình hóa học viết đúng trong các phương trình dưới đây:A. $CO~+~N{{a}_{2}}O~~~\to ~~2Na~+~C{{O}_{2}}$ B. $CO~+~MgO\to ~~Mg~+~C{{O}_{2}}$ C. $3CO~+~F{{e}_{2}}{{O}_{3~}}~\to ~2Fe~+~3C{{O}_{2}}$ D. $3CO~+~A{{l}_{2}}{{O}_{3}}~~\to ~2Al~+~3C{{O}_{2}}$
Sau khi chuyển một thể tích oxi thành ozon thì thấy thể tích giảm đi 5ml (biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thể tích oxi đã tham gia phản ứng là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?A. 14ml B. 16 mol C. 17 ml D. 15 ml.
Trộn 200 gam dung dịch H2SO4 12% với 300 gam dung dịch H2SO4 40% thu được 500 gam dung dịch H2SO4 a%. Giá trị của a làA. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D. 30,8%
Có 200ml dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu?A. 711,28 cm3 B. 533,60 cm3 C. 621,28 cm3 D. 731,28 cm3
Cho các phản ứng hóa học sau:(a) S + O2 $\xrightarrow{t^o}$ SO2(b) S + 3F2$\xrightarrow{t^o}$ SF6(c) S + Hg → HgS(d) S + 6HNO3$\xrightarrow{t^o}$ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử làA. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Dẫn 1 mol khí SO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứaA. NaHSO3. B. Na2SO3. C. NaHSO3, Na2SO3. D. Na2SO3, NaOH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến