Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10-10m. Bán kính bằng 19,08.10-10m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứA.4B.5C.6D.7
Một đoạn gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau: Mạch 1: 5´...TAXTTAGGGGTAXXAXATTTG...3´ Mạch 2: 3´...ATGAATXXXXATGGTGTAAAX...5´ Nhận xét nào sau đây là đúng ?A.Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.B.Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.C.Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 4.D.Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.
Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vìA.Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn.B.Môi trường nước có nhiệt độ ổn định.C.Môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng.D.Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không tuỳ thuộc vào đặc điểm nào sau đây?A.Tốc độ di - nhập genB.Tốc độ sinh sản của loàiC.Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loàiD.Áp lực của chọn lọc tự nhiên
Ở một loài động vật, khi cho giao phối một con cái với một con đực đã thu được tổng số 4096 cá thể con. Biết rằng khi phát sinh giao tử ở đực đã xảy ra hoán vị gen tại một điểm trên 2 cặp NST tương đồng, ở cái không xảy ra hoán vị gen. Bộ NST lưỡng bội 2n của loài bằng bao nhiêu?A.2n = 10B.2n = 32.C.2n = 8D.2n = 16.
Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột làA.Giao phối không ngẫu nhiên.B.Di nhập gen.C.Các yếu tố ngẫu nhiên.D.Đột biến.
Từ quần thể sống trên đất liền, một số cá thể di chuyển tới một đảo và thiết lập nên một quần thể thích nghi và dần hình thành nên loài mới. Nhân tố tiến hóa nào đóng vai trò chính trong quá trình hình thành loài này?A.Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiênB.Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và đột biến.C.Giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.D.Quá trình đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau. Các đoạn êxôn có kích thước bằng nhau và dài gấp 3 lần các đoạn intron. mARN trưởng thành mã hoá chuỗi pôlipeptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá của gen làA.4896 A0B.9792 A0C.5202 A0D.4692 A0
Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vìA.Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .B.Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .C.Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .D.Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
P có kiểu gen x Nếu xảy ra trao đổi chéo ở cả 2 giới thì số kiểu gen ở F1 là:A.70B.64C.49D.100
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến