Đáp án:
Giải thích các bước giải:
chim: chim họa mi , chim sâu ,chim hoàng yến , chim cú mèo ,chim đại bàng , chim sơn ca ,chim sẻ , chim chào mào ,chim uyên ương , chim cánh cụt ,chim ưng ,chim chích chòe , chim vẹt , chim vàng anh , chim sáo , chim khướu , chim cu gáy , chim khuyên , chim yến phụng , chim chìa vôi. loài bò sát :thằn lằn , cá sấu , sắn hổ mang , tắc kè, kỳ đà cảnh , thằn lằn mắt ếch ,rồng nam mĩ , tắc kè hoa, rắn cảnh , trăn , thạch sùng , rùa đầu to ,thằn lằn gai, rùa đầu to , rắn sọc đốm đỏ ,thuồng luồng , rùa biển, rắn ráo, ốc sên ,rùa hộp lưng đen