Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`**` `1` số dụng cụ thí nghiệm
`-` Ống nghiệm
`-` Lọ đựng hóa chất
`-` Phễu lọc
`-` Đèn cồn
`-` Cốc thủy tinh
`....`
`**` Bảng tính tan trong nước
`-` Axit : hầu hết các axit đều tan trong nước ( trừ $\rm H_2SiO_3$ )
`-` Bazơ : hầu hết các bazơ không tan trong nước ( trừ $\rm KOH ; NaOH ; Ba(OH)_2 ; Ca(OH)_2) $ )
`-` Muối
`+` Muối clorua ( $\rm Cl$ ); muối nitrat ( $\rm NO_3$ ) ; muối axetat ( $\rm CH_3COO$ ) : đều tan
`+` Muối sunfat : hầu hết đều tan ( trừ $\rm BaSO_4 ; PbSO_4$ )
`+` Muối sunfua : hầu hết không tan ( trừ $\rm K_2S ; NaS ; CaS ; BaS $ )
`+` Muối sunfit : hầu hết không tan ( trừ $\rm K_2SO_3 ; Na_2SO_3$ )
`+` Muối cacbonat : hầu hết không tan ( trừ $\rm K_2CO_3 ; Na_2CO_3$ )
`+` Muối photphat : hầu hết không tan ( trừ $\rm K_3PO_4 ; Na_3PO_4$ )