Thì hiện tại tiếp diễn : Present Continuous
CÔNG THỨC :
Câu khẳng định :
- S + am/is/are + V_ing
Ex: He is playing football at the moment.
Câu phủ định :
- S + am/is/are + not + V_ing.
Ex : They aren't watching the movie.
Nghi vấn :
- Từ để hỏi + am/is/are + S + V_ing... ?
Đối với câu hỏi Yes/No
- Am/Is/Are + S + V_ing ?
Ex : What are you doing ?
Đối với câu hỏi Yes/No
- Are they playing soccer ?