10. spoke → spoken ( thể bị động phải dùng động từ ở dạng quá khứ phân từ hoặc thêm _ed )
11. after walk → after walking ( sau giới từ là V_ing )
12. was → has been ( thì hiện tại hoàn thành )
13. we → us ( S+ be+ Adj+ for+ tân ngữ+ to do Sth )
14. can → could ( câu điều ước loại II: S+ wish+ S+ QKĐ / could )
15. is → were ( câu điều ước loại II diễn tả một sự việc không có thật ở hiện tại, động từ to be là were cho mọi chủ ngữ )
16. to watch → watching ( S+ spend+ time/money+ doing Sth/with Sb/on Sth )