9. K -> rút gọn mệnh đề quan hệ
10. L -> explain ... to: giải thích cho
11. H -> too + adj: quá ...
12. K -> ĐK loại 2
13. K -> graduate: tốt nghiệp; proud: tự hào
14. K -> ĐK loại 3
15. H
16. H -> victims (sau most of the là danh từ số nhiều)
17. G -> have been made (câu bị động)
18. K -> appropriately (sau động từ là trạng từ)
19. ... is going to be taken by her whether she likes it or not
20. ... we reached the station in time, we would get a lift
21. ... is thought to have been born in a rich family