Đáp án :
1 - e
2 - c
3 - f
4 - b
5 - d
6 - a
Giải thích :
1 , Sams plays the piano everyday : Sams chơi piano mỗi ngày
2 , Students are doing English execise now : Những học sinh đang lm bài thể dục tiếng Anh bây giờ
3 , My father has breakfast at 6 o'clock : Bố tôi có bữa sáng lúc 6 giờ
4 , Tung does housework for his mother : Tùng lm việc nhà cho mẹ của anh ấy
5 , My school has 5 classes : Trường tôi có 5 lớp học
6 , He likes studying Math at library : Anh ấy thích học toán ở thư viện