1. isn't she ( câu hỏi đuôi hiện tại đơn, vế trước khẳng định vế sau phủ định )
2. were you ( câu hỏi đuôi quá khứ tiếp diễn, vế trước phủ định vế sau khẳng định )
3. is it ( câu hỏi đuôi hiện tại đơn, vế trước phủ định vế sau khẳng định, "this" thay bằng "it" )
4. aren't I ( câu hỏi đuôi của I'm là aren't I )
5. had he ( câu hỏi đuôi quá khứ hoàn thành, "never" mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi khẳng định )
6. couldn't he ( câu hỏi đuôi với khiếm khuyết "could" )
7. will you ( câu hỏi đuôi với mệnh lệnh là "will you" )
8. shall we ( câu hỏi đuôi với "Let's" là "shall we" )
9. haven't you ( câu hỏi đuôi thì hiện tại hoàn thành, vế trước khẳng định vế sau phủ định )
10. doesn't she ( câu hỏi đuôi hiện tại đơn, vế trước khẳng định vế sau phủ định )