7) A
where để chỉ nơi chốn (place)
8) C ( whose chỉ sở hữu - bà chou là vợ của một nhà ngoại giao)
9) B ( the battery là vật nên chọn which, đằng trước có was nên chọn had)
10) C ( cậu con trai này là của cha anh ấy - sở hữu)
11) A ( vật nên dùng which, live+in : sống ở)
12) A ( có thể hiểu nghĩa câu này là: most of those who died were not killed in the equacake itseft - hầu hết những người đã chết không bị giết trong trận chiến.......)
13) D ( có by là bị động)
14) C (whom là đại diện cho tân ngữ chỉ người, tell/told + about: nói về cái z đó)