1. He is studying at the library at the moment.
=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn : at the moment
=> Anh ấy đang học ở thư viện vào lúc này.
2. He will become a business man next week.
=> có dấu hiệu của thì tương lại đơn : next week
=> Anh ấy sẽ trở thành một doanh nhân vào tuần tới.
3. What have you learned since you came here?
=> cấu trúc : thì hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
=> Bạn đã học được gì kể từ khi đến đây?
4. I had really enjoyed my vacation last Janua
=> dựa vào nghĩa của câu
=> Tôi đã thực sự tận hưởng kỳ nghỉ của mình vào Janua năm ngoái
5. Please be quiet. I am trying to concentrate to do this homework.
=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
=> Hãy im lặng. Tôi đang cố gắng tập trung để làm bài tập này.
6. She has answered my letter yet. I have still waited for a reply so far.
=> có dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành là : yet và so far
=> Cô ấy đã trả lời thư của tôi chưa. Cho đến nay tôi vẫn đợi hồi âm.
7. When I opened the door this morning, I saw that man.
=> có dấu hiệu là when và dựa vào nghĩa
=> Khi tôi mở cửa sáng nay, tôi đã nhìn thấy người đàn ông đó.