11. B <câu bị động quá khứ đơn>
12. A: thu góp
13. C <HTHT since QKD>
15. A<this is the + N + HTHT>
16. C: Tôi bị ướt bởi vì tôi để quên ô ở nhà.
17. B <advise to-V>
18. A: những người nghèo
19. C <need V-ing: cần được, need to-V: cần để làm j>
20. A <ask to-V>
21. B: James luôn luôn đến trường bằng xe buýt