${1.}$ am → were ( câu điều ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V2/ed )
${2.}$ can → could ( câu điều ước ở tương lai: S + wish(es) + S + would/could/should/might (not) + V0 )
${3.}$ were → had been ( câu điều ước ở quá khứ ( có dấu hiệu "last week" ): S + wish(es) + S + had (not) + V3/ed )
${4.}$ know → knew ( câu điều ước ở hiện tại )
${5.}$ came → had come ( câu điều ước ở quá khứ - có dấu hiệu "last night" )
${6.}$ wish → wishes ( vì "Mary" là số ít nên động từ ta thêm "es" - do đuôi "sh" )
${7.}$ will → would ( câu điều ước ở tương lai )
${8.}$ am not → weren't ( câu điều ước ở hiện tại - note: tobe "were" được dùng cho mọi ngôi trong câu điều ước ở quá khứ )
${9.}$ wish → wishes ( vì "Mary" là số ít nên động từ ta thêm "es" - do có đuôi "sh" )
can → could ( câu điều ước ở tương lai)
${10.}$ didn't steal → hadn't stolen ( câu điều ước ở quá khứ - có dấu hiệu "last night" )
${11.}$ is → were ( câu điều ước ở hiện tại )
${12.}$ is → would be ( câu điều ước ở tương lai - có dấu hiệu "tomorrow" )
${13.}$ was → were ( câu điều ước ở hiện tại - ở đây ta không dùng tobe "was" cho chủ từ "I" vì tobe "were" được dùng cho mọi ngôi trong câu điều ước ở quá khứ )
${14.}$ was not → weren't ( câu điều ước ở hiện tại )
${15.}$ was → were ( câu điều ước ở hiện tại )