1. Solar (a): (thuộc) mặt trời
2. nomination (n): sự đề cử, sự bổ nhiệm
3. generosity (n): sự rộng lượng, sự bao dung
4. inconsiderate (adj): thiếu ân cần, thiếu chu đáo
5. joyful (adj): vui
6. environmentalists (n): những người bảo vệ môi trường
1. Tet is a fesstival which is occurs in late January or early February.
=> Tết là một ngày lễ mà diễn ra vào cuối tháng Một hoặc đầu tháng Hai
2. Stop wasting electricity or we'll have no fuels to use.
=> Hãy ngừng lãng phí điện nếu không ta sẽ không còn nhiên liệu để dùng