18. A offer ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )
19. C environmental ( nhấn âm 2 còn lại âm 3 )
20. D calculator ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )
21. C was used to ( be used to + Ving: trở nên quen với )
22. D being taken ( remember + Ving: nhớ đã làm việc gì đó trong quá khứ, mà đây là câu bị động nên remember + being Vpp )
23. C to whom
24. A while ( trong khi . Dịch: Trong khi cha của Jack là một vận động viên chơi gôn chuyên nghiệp, Jack thậm chí không biết chơi gôn. )
25. John asked Jane which dress she was wearing to the party that night. ( Câu trần thuật nền lùi từ hiện tại tiếp diễn về quá khứ tiếp diễn, chuyển "tonight" thành "that night" )
26. D provide modern .......
27. B considerably ( nhấn mạnh động từ thì đưa trạng từ lên trước động từ )
28. C encouragement ( sự động viện, khuyến khích )
29. C homeless ( thảm hoa tự nhiên nhiến nhiều người trở nên vô gia cư )
30. B on ( on time: đúng giờ )