1. has been used (for + khoảng thời gian: bị động HTHT: have/has + been + p.p)
2. was discovered (một hành động đã chấm dứt trong QK: bị động QKĐ: was/were + p.p)
3. has been widened (since + mốc thời gian: bị động HTHT)
4. was finished (in + mốc thời gian: bị động QKĐ)
5. is situated (Một sự thật: bị động HTĐ: am/is/are + p.p)
6. was built (khoảng thời gian + ago: bị động QKĐ)
7. were visited (last week: bị động QKĐ)
8. was completed (in + mốc thời gian: bị động QKĐ)
9. was formed (in + mốc thời gian: bị động QKĐ)
10. opened (dùng Vp.p cho MĐQHRG mang ý bị động; lược bỏ ĐTQH ,tobe và đổi verb thành dạng Vp.p)