Đáp án:
Bài 1: $D$
Bài 2: $C$
Bài 3: $8$
Bài 4: $B$
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
Ta có: $x^2(y^2+1)=x^2y^2+x^2$
$\to x^2(y^2+1)$ không là một đơn thức
$\to D$
Bài 2:
Ta có: $P(x)=x^2-2x-3=(x^2-2x+1)-4=(x-1)^2-2^2=(x-1-2)(x-1+2)=(x-3)(x+1)$
$\to P(x)=0$
$\to (x-3)(x+1)=0$
$\to x\in\{3,-1\}$
$\to x=-1$ là nghiệm của $P(x)$
Bài 3:
Ta có bậc của đa thức trên là $4+4=8$
Bài 4:
Ta có: $10^2=6^2+8^2$
$\to B$ là cạnh tam giác vuông
Bài 2:
a.Xét $\Delta AMC,\Delta NMB$ có:
$MA=MN$
$\widehat{AMC}=\widehat{BMN}$(đối đỉnh)
$MC=MB$
$\to\Delta AMC=\Delta NMB(c.g.c)$
b.Từ câu a $\to \widehat{MNB}=\widehat{MAC}$
$\to BN//AC$
c.Từ câu a $\to BN=AC$
Ta có $AB\perp AC, BN//AC\to BN\perp AB$
$\to AN^2=AB^2+BN^2=AB^2+AC^2=BC^2$
$\to AN=BC$
$\to 2AM=BC$
$\to AM=\dfrac12BC$