6. D ( Would you mind + V-ing )
7. C ( Câu gián tiếp; lùi thì từ thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn nên là were going )
8. B ( Danh từ: sự khác biệt )
9. C ( Dịch theo nghĩa của câu )
10. B ( Mệnh đề quan hệ thay thế cho tân ngữ nên dùng whom )
11. A ( Excited about N/V-ing : hứng thú với cái gì )
12. C ( Rarely là đại diện cho phủ định nên câu hỏi đuôi phải khẳng định )
13. D ( Thì HTTD )
14. C ( give up : từ bỏ )
15. ( câu giao tiếp )
16. B => will : Câu ĐK loại 1, mệnh đề chính chia ở thì hiện tại đơn/ tương lai đơn
17. C => go ( used to + V - base )
18. C => it took
19. C => improving
20. C => stay : Let sb do st