hh Y gồm 2 ankan A và B đều ở thể khí . đốt cháy hoàn toàn hh Y thì thu được 22,4 lít khí CO2 ( dktc) và 25,2 gam H2O . hãy xác định CTPT và tính % khối lượng các chất trong hh Y , biết số mol của B gấp 3 lần của A

Các câu hỏi liên quan

Câu 37: Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ? A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông. Câu 38: Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 39: Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới? A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta. Câu 40: Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây? A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp. Câu 41: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 42: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 43: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet? A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới. C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van. Câu 44: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti? A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới. C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van. Câu 45: Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi? A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet. C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô. Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa? A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao. Câu 47: Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi. C. người Anh-điêng. D. người Lai. Câu 53: Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài. Câu 63: Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 26: Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì. C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì. Câu 27: Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998. Câu 29: Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải là A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên. B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên. C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. tạo nên một thị trường chung rộng lớn. Câu 30: Lợi thế của Mê-hi-cô trong NAFTA là A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Công nghệ hiện đại. C. Đất đai rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 31: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Khí hậu ôn hòa. Câu 32: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Đất đai rộng lớn. D. Khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 33: Dãy núi nào sau đây chạy dọc bờ Tây của Nam Mĩ? A. An-pơ. B. An-đét. C. Cooc-đi-e. D. A-pa-lat. Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở bờ Đông của Nam Mĩ? A. Núi trẻ. B. Đồng bằng. C. Thung lũng. D. Sơn nguyên. Câu 35: Ở giữa các dãy núi thuộc hệ thống núi An-đet là dạng địa hình A. thung lũng và cao nguyên rộng. B. bồn địa sâu và thung lũng rộng. C. đồng bằng và cao nguyên rộng lớn. D. đồi núi thấp và bồn địa sâu. Câu 36: Thiên nhiên trên hệ thống núi An-đet thay đổi đa dạng là do A. gió thổi từ đại dương vào. B. dãy An-đét có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ. C. khí hậu thay đổi thất thường. D. dãy An-đét trải dài trên nhiều kinh tuyến.