Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol.
B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol.
D. 2-metylbutan-3-ol.
2-metylbut-2-en là (CH3)2C=CH-CH3 khi cộng H2O theo quy tắc cộng Maccopnhicop thì nhóm OH sẽ gắn vào C bậc cao:
(CH3)2C=CH-CH3 + HOH —> (CH3)2COH-CH2-CH3
—> Ancol là 2-metylbutan-2-ol.
Dãy nào sau đây gồm các chất khi hiđro hóa hoàn toàn cho cùng sản phẩm?
A. But-1-en, buta-1,3-đien, vinylaxetilen.
B. Propen, propin, isobutilen.
C. Etylbenzen, o-xilen, stiren.
D. Etilen, axetilen và propanđien.
Cho dãy các chất: CH4, Al4C3, CaC2, C2H5OH, C2H2. Số chất trong dãy có thể điều chế C2H4 bằng một phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau, tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được isopentan?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylbut-1-in.
B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in
D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Đun 20 gam lipit với dung dịch chứa 10 gam NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng, để trung hòa 1/10 dung dịch thu được cần dùng 90 ml dung dịch HCl 0,2M. Phân tử khối trung bình của các axit béo trong thành phần cấu tạo của lipit và chỉ số xà phòng hóa của lipit là bao nhiêu?
A. 273; 190 B. 286; 191 C. 273; 196 D. 287; 192
Cho dãy chuyển hóa sau:
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. etan và etanal. B. etilen và ancol etylic.
C. axetilen và etylen glicol. D. axetilen và ancol etylic.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Trong số các chất sau: (a) (CH3)2CHCHO, (b) CH2=C(CH3)CH2OH, (c) CH3CH(CH3)COOH, (d) CH2=C(CH3)CHO. Các chất thỏa mãn X là:
A. (a), (c), (d). B. (a), (b), (d).
C. (a), (b), (c). D. (b), (c), (d).
Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X:
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm.
C. Khí X là etilen.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ khoảng 140°C.
Hỗn hợp X gồm (CHO)2, C2(CHO)2, HOOC-C≡C-COOH và (COOH)2; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 32,4 gam Ag. Trung hòa hết m gam X cần dùng 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hết hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng vừa đủ 0,457 mol O2, thu được 0,532 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến