Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X làA. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH2=CHCOOCH2CH3. C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2.
Cho 26,32 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m làA. 19,05. B. 36,97. C. 37,80. D. 12,70.
Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hoá. C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Dùng phương pháp phủ.
Điện phân 200 (ml) dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch được khuấy đều. Khí ở catot thoát ra 20,832 lít (đktc) thì ngừng điện phân. Nồng độ phần trăm của hợp chất trong dung dịch sau khi điện phân là bao nhiêu?A. 8,32%. B. 8,52%. C. 16,64%. D. 4,16%.
Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là?A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. Đều sinh ra Cu ở cực âm. C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
Mô tả phù hợp với thí nghiệm cho một thanh Al tiếp xúc với thanh Fe trong dung dịch HCl là:A. Thanh Al tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Zn. B. Thanh Fe tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al. C. Cả hai thanh đều tan và bọt khí thoát ra từ hai thanh. D. Thanh Al tan trước, bọt khí thoát ra từ thanh Al.
Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được dung dịch Y và 8,96 lit khí NO duy nhất. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi kết tủa hoàn toàn các cation kim loại thì thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam hỗn hợp các oxit. m có giá trị làA. 39,2. B. 23,2. C. 26,4. D. 29,6.
Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hoá trị II. Khi ở anot thu được 0,448 (lít) khí (đktc) thì khối lượng catot tăng 2,368 (gam). M là kim loại nào sau đây?A. Cd. B. Ca. C. Mg. D. Ni.
Nhúng thanh Fe (dư) vào 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 0,8M. Hỏi sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam? Biết Cu bám hết vào thanh Fe, N+5 chỉ bị khử xuống N+2.A. Tăng 0,48g. B. Giảm 0,48g. C. Giảm 1,04g. D. Tăng 1,04g.
Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch làA. Zn, Cu2+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Ag+.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến