Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:A. 56 gam. B. 84 gam C. 196 gam. D. 350 gam
Cho phản ứng:R−C≡C−R’ + KMnO4 + H2SO4 → RCOOH + R’COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2OHệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt làA. 5; 6; 7; 5; 5; 6; 3; 4. B. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 4. C. 5; 6; 8; 5; 5; 6; 3; 4. D. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 5.
Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình đựng nước Br2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8 gam. Tổng số mol của 2 anken làA. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,005.
A là một hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy A thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O. Mặt khác 0,05 mol A phản ứng vừa hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 kết tủa. CTCT của A là:A. CH≡CH. B. CH≡C-CH=CH2. C. CH≡C-CH2-CH3. D. Pent-1-in.
Khi cho C2H4 lội qua dung dịch KMnO4 loãng, nguội thì sản phẩm hữu cơ được hình thành:A. . B. . C. . D. .
Hai anken khí X, Y cho hợp nước chỉ được 2 ancol Z, T. Công thức cấu tạo của X, Y là:A. Etilen và propen. B. Etilen và but-2-en. C. Etilen và but-1-en. D. Propen và 2-metylpropen.
Để phân biệt các khí CH4, H2, C2H4, C2H2, đựng riêng trong mỗi lọ có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2. B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. D. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch NaOH.
Phản ứng cộng hợp hiđro vào phân tử hợp chất hữu cơ chưa bão hòa được gọi là:A. Phản ứng hiđrat hóa. B. Phản ứng ankyl hóa. C. Phản ứng khử hóa. D. Phản ứng hiđro hóa.
Ở điều kiện thường axetilen có khả năng tác dụng với dung dịch KMnO4 để chuyển thành:A. Etilen glicol. B. Axit oxalic. C. Kali oxalat. D. CO2 và H2O.
Một hiđrocacbon A cộng dung dịch brom tạo dẫn xuất B chứa 92,48% brom về khối lượng. CTCT B là :A. CH3-CHBr2 B. CHBr2-CHBr2 C. CH2Br-CH2Br D. CH3-CHBr-CH2Br
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến