A.biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.B.biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.C.biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.D.biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A.bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại.B.gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại.C.bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại.D.bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại.
A.\(f = 2\pi \sqrt {LC} \)B.\(f = \pi \sqrt {LC} \)C.\(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)D.\(f = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A.\(\omega {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} rad/s.\)B.\(2\pi \omega {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} rad/s.\)C.\(\dfrac{\omega }{{2\pi }}rad/s.\)D.\(\dfrac{{2\pi }}{\omega }rad/s.\)
A.kim loại.B.chất điện phân.C.bán dẫn.D.chất điện môi.
A.Ánh sáng là một loại sóng điện từ.B.Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng.C.Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian.D.Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không.
A.3,84 kg.B.0,48 kg.C.1,92 kg.D.0,96 kg.
A.4B.10C.6D.3
A.\(\sqrt 3 cm\)B.6 cmC.3 cmD.\(3\sqrt 3 cm\)
A.\(u = 60\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{{12}}} \right){\mkern 1mu} V.\)B.\(u = 60\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} V.\)C.\(u = 60\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{{12}}} \right){\mkern 1mu} V.\)D.\(u = 60\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} V.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến