$\text{~Xin hay nhất nha ạ:3~}$
❹❸๓LG_Moonツ㍿ $yêu$ $Đạt$ $em$
$\text{-Chúc chủ tus học tốt-}$
$\text{*Cam đoan 10 tỉ phần chăm là hongg có copy nhá*}$
Câu 1: Dùng lệnh ctrl+P
Câu 2: D
Câu 3: Để xóa kí tự B trong cụm từ BÀI TẬP với phím Backspace thì ta để con trỏ ở giữa B và À. Để xóa kí tự I trong cụm từ BÀI TẬP với phím delete thì ta để con trỏ trước kí tự I.
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: Ta sử dụng phím Shift hoặc Caps lock
Câu 7: Kiểu dáng, vị trí của các kí tự Hướng trang giấy, lề trang,… Kiểu căn lề: căn lề trái, căn lề phải, căn lề giữa, căn thẳng 2 lề
Câu 8:
-Bước 1: Bạn kích chọn Insert -> Picture.
-Bước 2: Hộp thoại Insert Picture xuất hiện -> chọn đường dẫn tới file ảnh cần chèn sau đó kích chọn Insert.
Câu 9:
- Đưa con trỏ văn bản đến nợi cần tạo bảng;
- Thực hiện lệnh: Table/Insert/Table... Hộp thoại Insert Table xuất hiện. Nhập số cột vào mục Numbers of columns;
- Nhập số dòng vào mục Numbers of rows;
- Nhập chiều rông mỗi cột vào mục Fixed column width (nếu để Auto, chi rộng mỗi cột tụỳ thuộc số lượng cột và chiều rộng trang in). Nút AutoFit t contents: tự động điều chỉnh độ rộng cột theo lượng văn bản gõ vào. N AutoFormat để chọn kiểu bảng mẫu có sẵn
Câu 10:
-Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
-Bước 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng, trong đó: Căn lề: Align Left để căn thẳng lề trái. Align Right để căn thẳng lề phải. Center để căn giữa. Justify để căn thẳng 2 lề. Thay đổi lề cả đoạn:
Câu 11: Hình mũi tên
Câu 12: D
Câu 13:
-Vào File -> chọn Page setup -> xuất hiện hộp thoại Page Setup
-Chọn thẻ Margins -> chọn Portrait
-Nhấn OK để chấp nhận.
Câu 14:
Shift+Bác ơi
Shift+Suốt mấy hôm rày đau tiễn đưa
Shift+Đời tuôn nước mắt, trời tuôn mưa
Shift+Chiều nay con chạy về thăm bác
Shift+Ướt lạnh vườn cau mây gốc dừa
Shift+Con lại lần theo lối sỏi
Shift+Đến bên thang gác đứng nhìn lên
Shift+Chuông ơi, chuông nhỏ còn reo nữa?
Shift+Phòng lặng, rèm buông, tắt ánh đen!