Một lớp học có \(15\) bạn nam và \(10\) bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là: A.300B.25C.150D.50
Với hàm \(f\left( x \right)\) tùy ý liên tục trên \(\mathbb{R},\,a < b\) , diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị cảu hàm số \(y = f\left( x \right),\) trục hoành và các đường thẳng \(x = a,x = b\) được xác định theo công thứcA.\(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)B.\(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)C.\(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\)D.\(S = \pi \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\)
Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X làA.43,88%. B.56,12%. C.16,98%. D.76,72%.
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M, với I = 2,68A, trong thời gian 3 giờ với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Sau khi kết thúc điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m làA.10,65 B.14,25 C.19,65 D.22.45
Có các nhận xét sau:(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa.(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.(3) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy có kết tủa màu đỏ nâu và thoát khí.(4) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh nhôm tan dần.(5) Đốt cháy dây sắt trong khí clo thấy hình thành muối sắt (II) clorua bám trên thanh sắt.Số nhận xét đúng làA.1B.2C.3D.4
Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:Giá trị của m làA.61,2. B.38,25. C.38,7. D.45,9.
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiênHàm số đã cho đồng biến trên khoảngA.\(\left( { - \infty ;1} \right)\)B.\(\left( { - 1;2} \right)\)C.\(\left( {3; + \infty } \right)\)D.\(\left( {1;3} \right)\)
Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z:Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình trên?A.CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑.B.Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4↑.C.H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) SO2↑ + Na2SO4 + H2O. D.CH3COONa rắn + NaOH rắn \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CH4↑ + Na2CO3.
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,\,AB = a,\,AC = 2a,\,SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(SA = a.\) Thể tích khối nón đã cho bằngA.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)B.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)C.\(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)D.\(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
Cho khối nón có chiều cao bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\) . Thể tích của khối nón đã cho bằngA.\(\dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}\)B.\(2\pi {a^3}\)C.\(\dfrac{{2\pi {a^3}}}{3}\)D.\(4\pi {a^3}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến