Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:A.dung dịch BaCl2. B.bột nhôm.C.dung dịch Ba(HCO3)2. D.dung dịch NaHCO3.
Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó làA.thiếc B. đồng. C.chì. D.kẽm.
Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Công thức của X làA.CH2=CH-COONH3-CH3 B. H2N-C3H6-COOHC.H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2N-C2H4-COO-CH3
Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của x và y tương ứng làA.0,1 và 0,05. B.0,2 và 0,05. C.0,4 và 0,05. D.0,2 và 0,10.
Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m làA.173,2 gam. B.154,3 gam.C.143,5 gam.D.165,1 gam.
Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?A.124. B.118. C.108. D.112.
Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường. (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV. (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.Những phát biểu đúng là:A.(1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C.(2), (4), (5).D. (1), (4), (5).
Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thấy thoát ra 448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là:A.5,12. B.4,74. C.4,84. D.4,52.
Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?A.(CH3CO)2O + C6H5OH (phenol) B.C6H5OH + HCHO/OH-, t0C. CH3COOH + CH3NH2 D.C6H5OH + HNO3 đặc/xt H2SO4 đặc
Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X làA. 200,0 ml. B.225,0 ml. C. 160,0 ml. D. 180,0 ml.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến