Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng?A. giảm 3,36 gam. B. tăng 3,20 gam. C. tăng 1,76 gam. D. không thay đổi.
Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp X gồm hai muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước. Dung dịch thu được hòa tan hoàn toàn 2,37 gam KMnO4 trong môi trường H2SO4 dư. Thành phần % về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp làA. 76%. B. 38%. C. 33%. D. 62%.
Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH X + NaBr + H2OX có thể làA. Na2Cr2O7. B. Na2CrO4. C. CrBr3. D. NaCrO2.
Mệnh đề không đúng là?A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Tính oxi hoá của các ion theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. C. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Fe2+ oxi hoá được Cu.
Dung dịch có thể dùng để loại Al ra khỏi hỗn hợp Al, Fe làA. Dung dịch FeCl2 dư. B. Dung dịch FeCl3 dư. C. Dung dịch AlCl3 dư. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư.
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) làA. 1,68. B. 1,12. C. 5,6. D. 3,36.
Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150 gam dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ 43,75%. Giá trị của a làA. 150. B. 250. C. 200. D. 240.
Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m làA. 0,672 gam. B. 0,72 gam. C. 1,6 gam. D. 1,44 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến