Hòa tan hết 3,24 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg.
nH2 = 0,18
Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
3,24x/M = 0,18.2 —> M = 9x
—> x = 3, m = 27: M là Al
Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,6 gam Fe2O3 nung nóng. Kết thúc phản ứng lấy phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344. B. 2,016. C. 2,688. D. 4,032.
Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: AgNO3, AlCl3, HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Đốt cháy hoàn toàn 0,185 gam este X với oxi vừa đủ, thu được 168 ml CO2 (đktc) và 0,135 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Cho dãy các chất: CaO, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cho dãy các chất: Na, NaOH, NaHCO3, nước Br2, C2H5OH. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng được với axit acrylic là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Cho các phản ứng sau: (1) Ca + 2C → CaC2. (2) C + H2O → CO + H2. (3) C + CO2 → 2CO. (4) C + 2H2 → CH4. (5) 3C + 4Al → Al4C3. (6) C + 2H2O → CO2 + 2H2. Số phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Từ hai muối X và Y thực hiện phản ứng sau: (1) X → X1 + CO2. (2) X1 + H2O → X2. (3) Y + X2 → X + Y1 + H2O. (4) 2Y + X2 → X + Y2 + 2H2O. Hai muối X và Y tương ứng là
A. CaCO3 và NaHCO3. B. MgCO3 và NaHCO3.
C. CaCO3 và NaHSO4. D. BaCO3 và Na2CO3.
Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2NCnH2nCOOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 103. B. 89. C. 117. D. 75.
Xà phòng hóa hoàn toàn 53,28 gam hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và 54,96 gam hỗn hợp Y gồm hai muối của axit oleic và axit stearic. Giá trị của V là
A. 320. B. 180. C. 240. D. 160.
Cho các đặc tính sau: (a) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có vị ngọt. (b) Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa bạc trắng. (c) Tác dụng được với H2 có Ni làm xúc tác, thu được sobitol. (d) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam. (e) Có nhiều trong quả nho chín. (g) Trong y học được dùng làm thuốc tăng lực. Số đặc tính đúng khi nói về glucozơ là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến