Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của X thoả mãn điều kiện trên làA.5B.3C.4D.2
Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dugn dịch X. Tìm phát biểu sai.A.Dung dịch X làm mất màu thuốc tím. B.Dung dịch X không thể hòa tan Cu.C.Cho NaOH dư vào dd X thu được kết tủa để lâu ngoài không khí kết tủa có khối lượng tăng lên.D.Dung dịc X tác dụng được với Ag2SO4.
Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D.(1), (3) có pH<7
Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau: (1) (RCOO)3C3H5; (2) (RCOO)2C3H5(OH); (3) (HO)2C3H5OOCR; (4) (ROOC)2C3H5(OH); (5) C3H5(COOR)3. Công thức đã viết đúng làA.chỉ có (1). B.chỉ có (5). C.(1), (5), (4). D.(1), (2), (3).
Cho kim loại Na tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4. Sản phẩm cuối cùng thu được gồmA.NaOH, H2, Cu(OH)2. B.NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4.C.H2, Cu(OH)2. D.H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4.
A.1,47 gam B.2,94 gam C.4,42 gam D.3,32 gam
Tơ nilon - 6,6 hay là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hexametylen điamin với axit nào sau đây?A.axi ađipic B.axit terephtalic C.axit ω-aminocaproic D.axit axetic
Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Tên gọi của X làA.axit ađipic. B.axit glutamic. C.alanin. D.glixin.
Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?A.CO2 và H2O. B.O2 và H2O.C.O2 và N2 . D.CO2, O2 và H2O.
Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?A.glucozơ và xenlulozơ. B.saccarozơ và tinh bột.C.glucozơ và saccarozơ. D.glucozơ và tinh bột.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến