Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là: A.5B.6C.7D.8
Một dung dịch có [OH-] = 0,1.10-6 M. Môi trường của dung dịch này là: A.Axit.B.Bazơ.C.Trung tính.D.Không xác định được.
Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị của V là: A.100 ml.B.150 ml.C.200 ml.D.250 ml.
Thêm 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trog dung dịch có các muối: A.NaH2PO4 và Na2HPO4.B.NaH2PO4 và Na3PO4.C.Na2HPO4 và Na3PO4.D.NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4.
Thuốc thử dùng để phân biệt các muối: (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl, KOH là: A.Dung dịch Ba(NO3)2.B.Dung dịch NaOH.C.Dung dịch NaCl.D.Dung dịch phenolftalein.
Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm chất sau: A.H2SO4, KOH, NH3.B.NaOH, K2O, NH3.C.KCl, NaOH, NH3.D.NaCl, NaOH, NH3.
Dãy các chất đều ít tan trong nước là: A.AgNO3, Na3PO4, CaSO4.B.AgCl, PbS, Ca(NO3)2.C.AgI, CuS, Ca3(PO4)2.D.AgF, CuSO4, Ca(H2PO4)2.
Cho sơ đồ sau: Photpho \(\overset{+Cl_2 thieu}{\rightarrow}\) A \(\overset{+H_2O}{\rightarrow}\) B.Chất B là: A.H3PO4.B.H3PO3.C.PCl5.D.PCl3.
Cho các chất sau: C6H12O6 (glucozơ), H2S, CH3OH, SO2, CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6. Số chất điện li là: A.3B.5C.6D.4
Viết tập hợp X là ước số 35 và lớn hơn 5.Viết tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50.Gọi M là giao của tập hợp X và Y, liệt kê các phần tử của tập hợp M . A.\(M = X \cap Y = 1;2;3 \)B.\(M = X \cap Y = \emptyset \)C.\(M = X \cap Y = 1;2 \)D.\(M = X \cap Y = 2\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến