Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x làA. 1,50. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,25.
Từ Na2SO4 có thể điều chế Na bằng các cáchA. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch Na2SO4. B. Điện phân dung dịch Na2SO4 (có màng ngăn xốp). C. Nhiệt phân Na2SO4 thành Na2O và SO3 rồi khử Na2O bằng CO, H2 hoặc Al (t0). D. Hoà tan Na2SO4 vào nước sau đó cho tác dụng với BaCl2 (hoặc Ba(OH)2) cô cạn dung dịch NaCl (hoặc NaOH) thu lấy NaCl khan (hoặc NaOH khan) đem điện phân nóng chảy.
Cho 20 (gam) hỗn hợp X gồm 3 kim loại K, Al, Mg được nghiền nhỏ trộn đều. Chia X thành 2 phần bằng nhau:Phần 1: Tác dụng với nước dư sinh ra 4,48 lít H2 (đktc).Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít H2 (đktc).Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là:A. 1,4 (gam). B. 10,7 (gam). C. 3,6 (gam). D. 4,8 (gam).
Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M làA. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Zn.
Cho các phản ứng sau:Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag.Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là:A. Ag+, Fe2+, Fe3+. B. Fe2+, Fe3+, Ag+. C. Fe2+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, Fe2+.
Hoà tan hoàn toàn 30,25 gam hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì được m gam muối khan. Giá trị m gam làA. 37,75 gam. B. 55,5 gam. C. 46,68 gam. D. 67,75 gam.
Phản ứng nào sau đây fructozơ đóng vai trò là chất oxi hóa?A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH, tº. C. Tác dụng với H2/ Ni. D. Tác dụng với nước Brom.
Saccarozơ và glucozơ đều có:A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch NaCl. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là?A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.
Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến