Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơA. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Ứng dụng nào không phải của HNO3?A. Sản xuất phân bón B. Sản xuất khí NO2 và N2H4 C. Sản xuất thuốc nổ D. Sản xuất thuốc nhuộm
Tổng số hệ số các chất trong phương trình hóa học của phản ứng dưới đây làCa + HNO3 (loãng) → Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2OA. 13. B. 20. C. 22. D. 19.
Trong những chất sau đây, chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất?A. C2H2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Tổng thể tích của H2 và N2 (đktc) cần lấy để điều chế 51 gam NH3, biết hiệu suất phản ứng đạt 25% làA. 134,4 lít. B. 403,2 lít. C. 537,6 lít. D. 716,8 lít.
Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dd NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu.A. 0,015M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04M.
Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng làA. Mg(NO3)2; NO2; H2O. B. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O. C. Mg(NO3)2; H2O. D. Mg(NO3)2; NO; H2O.
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng 24 gam (lấy dư) đang được đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ làA. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. Không thể xác định được.
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng? A. FeS2 + 6HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 4NO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HNO3 đ ⟶ 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O C. Fe3O4 + 10HNO3 đ ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O D. FeS2 + 2HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + H2S
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến