Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m làA.10,8.B.28,7.C.57,4.D.68,2.
Dẫn khí Cl2 qua dung dịch FeSO4. Có bao nhiêu mol Cl2 đã tác dụng với 1 mol Fe2+ ?A.1,5 molB.0,5 molC.2,5 molD.2 mol
Cho các phản ứng:2FeCl3 + Mg → MgCl2 + 2FeCl2 (a) Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe (b) 3Cu + 2FeCl3 →3CuCl2 + 2Fe (c) 2FeCl3 + Fe →3FeCl2 (d)Số phản ứng viết đúng là:A.2B.4C.1D.3
Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử làA.2B.3C.5D.4
Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng làA.4B.3C.6D.5
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl được dung dịch X. Chia X làm 3 phần:- Thêm NaOH dư vào phần 1 được kết tủa Y. Lấy Y để ngoài không khí- Cho bột Cu vào phần 2.- Sục Cl2 vào phần 3.Trong các quá trình trên có số phản ứng oxi hoá - khử là A.3B.4C.5D.2
Có các phương trình hóa học:(1) FeO + CO → Fe + CO2 (2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3(3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O(5) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NONhững phương trình hóa học minh họa tính khử của hợp chất sắt (II) làA.1, 3, 4B.2, 3, 5C.1, 4, 5D.1, 2, 5
Khi cho Fe lần lượt tác dụng với: dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch AgNO3 dư, dung dịch HNO3 loãng, dung dịch Cu(NO3)2, có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy raA.4B.6C.5D.7
Cho hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)3 vào dung dịch HI dư. Có bao nhiêu trường hợp có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra ?A.3B.1C.4D.2
Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng. Số phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử làA.5B.8C.7D.6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến