Gửi ~~
Vừa hok vừa chơi nek
Quẹt đại
Các bạn giải hộ mình bài 5,6,7 với ạ
Lập chương trình nhập vào 15 số nguyên .sau đó, thực hiện các công việc sau 1 tính trung bình của 15 số 2.cho biết số lượng số nguyên lớn hơn trung bình 3.tìm số lớn nhất
help .................................
help me............................................
Giải pt: $2(x+1)(x-1)-5\sqrt{x^2+1}+1=0$
The range on this thing is just terrible câu nên nên hiểu thế nào. Nếu dịch là "Phạm vi về điều này chỉ là khủng khiếp" thì ko hợp lý, còn dịch "Quy mô của thứ này thật khủng khiếp" thì phải dùng scale chứ sao lại dùng range, hay do cấu trúc câu ko dùng scale dc ?
Bài 1. Tính hợp lý ( tính nhanh ) 1) (–12) +6.(–3) 2) (36 -2020) + (2019 -136) – 27 3) (144 – 97) – (244 – 197) 4) (–24).13 – 24.( –3) 5) 54+55+56+57+58-(64+65+66+67+68) 6) 24(16 – 5) – 16(24 – 5) 7) 47.(23 + 50) – 23.(47 + 50) 8) (-31). 47 + (-31). 52 + (-31) Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: 1)-17-(2x-5)=-6 2) 10-2(4-3x)=-4 3)-12+3(-x+7)=-18 4)-45:[5.(-3-2x)]=3 5) x.(x+3)=0 6) (x-2).(x+4)=0 7) x.(x+1).(x-3)=0
Giúp mình nha mình sẽ cho quà và thưởng
TEST 2 I. Hãy tìm một từ khác loại với những từ kia. 1. milk, coffee, fish, meat, chair ______________________________ 2. Monday, July, Wednesday, Friday ______________________________ 3. chair, TV, couch, stereo, bus ______________________________ 4. beans, carrots, potatoes, peas, lemonade ______________________________ 5. chicken, toothpaste, egg, beef, fish ______________________________ II. Hãy điền mạo từ (a, an hoặc the) vào chỗ trống nếu cần thiết. Mr Tan is__________ (1) teacher. He's teaching in__________(2) school in London. Every morning he gets up at 6 o'clock, has__________(3) breakfast and__________(4) cup of__________(5) coffee. Then he goes to work by bus. He has__________(6) lunch at__________(7) restaurant near__________(8) school. In__________(9) afternoon he works until 5 or 5.30 and then goes__________(10) home. III. Hãy điền some hoặc any vào chỗ trống. 1. I have__________pictures. 2. Mrs Lan doesn't have__________children. 3. She doesn't want__________meat. 4. Would you like__________coffee? 5. There isn't__________milk in the pitcher. 6. Are there__________eggs in the box? 7. There aren't__________pictures on the wall. 8. Do you want__________fish? 9. Does your father have__________brothers? 10. They don't want__________chicken. IV. Đặt câu hỏi cho các phần trong ngoặc 1. Linh has (milk and eggs )for breakfast. ________________________________________________ ? 2. My father has lunch (at home.) ________________________________________________ ? 3. My brother wants (a glass of orange juice.) ________________________________________________ ? 4. Miss Thu likes (some cheese). ________________________________________________ ? 5. I want (a) box of peas. ________________________________________________ ? V. Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn. 1. Hai likes some iced tea. ____________________________________________ ____________________________________________ 2. Quang wants some eggs. ____________________________________________ ____________________________________________ 3. They want some water. ____________________________________________ ____________________________________________ 4. Lan has some fruits. ____________________________________________ ____________________________________________ 5. We have some beans. ____________________________________________ ____________________________________________
cho tam giác abc cân tại a . kẻ ah vuông góc bc a ) chứng minh bh=hc b) kẻ ah vuông góc ac ,hf vuông góc với ab, hỏi hef là tam giác gì ví sao
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến