Hỗn hợp X gồm amin no, đơn chức mạch hở Y và ankin Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sinh ra N2, 0,45 mol CO2 và 0,375 mol H2O. Công thức phân tử của Y và Z lần lượt là
A. C3H9N và C3H4. B. C2H7N và C2H2.
C. C2H7N và C3H4. D. C3H9N và C2H2.
nX = nY + nZ = 0,2
nCO2 – nH2O = -1,5nY + nZ = 0,075
—> nY = 0,05 và nZ = 0,15
Đặt y, z là số C của Y, Z
—> nC = 0,05y + 0,15z = 0,45
—> y + 3z = 9
Do y ≥ 1 và z ≥ 2 nên y = 3 và z = 2 là nghiệm duy nhất.
Y là C3H9N và Z là C2H2
Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam và toàn bộ N2 thoát ra khỏi bình. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 2,765. B. 2,135. C. 2,695. D. 3,255.
Cho các cân bằng sau: (1) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k). (2) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k). (3) FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2(k). (4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k). (5) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k). (6) 2NO2(k) ⇔ N2O4 (k). Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Cho các monome sau: stiren, toluen, etyl axetat, metyl metacrylat, propilen, axit ε-amino caproic, etien oxit, caprolactam, acrilonitrin. Số monome có phản ứng trùng hợp là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Lên men m gam gạo (chứa 80% khối lượng là tinh bột, hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol etylic 50º. Biết % khối lượng riêng của ancol etylic là 0,80g/ml. Giá trị của m là
A. 810g B. 760g C. 520g D. 430g
Hỗn hợp X gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 19,44 gam Ag. Cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,417 mol O2, thu được 0,492 mol CO2. Giá trị của m là
A. 6,96. B. 6,0. C. 4,6. D. 7,4.
Cho amin T có cấu tạo: CH3-CH(NH2)-CH2-CH3. Tên thay thế của T là
A. Sec-butyl amin B. Butan-2-amin
C. Etylmetylamin D. N-metylpropan-2-amin
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 (3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3 (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + CO2 + H2O (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2 . Số phản ứng không xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và 8,66 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ lượng O2 ở trên qua cacbon nóng đỏ, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 17,6. Hấp thụ hết Y vào nước vôi trong dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần trăm theo khối lượng của KClO3 trong X là
A. 56,33%. B. 54,83%. C. 45,17%. D. 43,67%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến