Cho các phát biểu sau:1. Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc 2 bằng CuO ta thu được anđehit2. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ta luôn thu được ete3. Etylen glycol tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh4. Ancol anlylic làm mất màu dung dịch KMnO4 5. Hidrat hóa hoàn toàn anken thu được ancol bậc 1Số phát biểu đúng làA. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng với NaOH. Số lượng đồng phân thỏa mãn là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho các chất sau :Khả năng của phản ứng thế trên vòng benzen tăng theo thứ tự :A. (I) < (IV) < (III) < (V) < (II) B. (II) < (III) < (I) < (IV) < (V) C. (III) < (II) < (I) < (IV) < (V) D. (II) < (I) < (IV) < (V) < (III).
Đốt cháy 13,7 ml hỗn hợp A gồm metan, propan và cacbon (II) oxit, ta thu được 25,7 ml khí CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Thành phần % thể tích propan trong hỗn hợp A và khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A so với nitơ làA. 43,8% ; bằng 1. B. 43,8 % ; nhỏ hơn 1. C. 43,8 % ; lớn hơn 1. D. 87,6 % ; nhỏ hơn 1.
Cho hỗn hợp M gồm 3 hiđrocacbon khí X, Y, Z thuộc ba dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí T gồm O3, và O2. Trộn M với T theo tỉ lệ thể tích VM:VT = 1,5:3,2 rồi đốt cháy. Hỗn hợp thu được sau phản ứng chỉ gồm CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích ${{V}_{C{{O}_{2}}}}:{{V}_{{{H}_{2}}O}}=1,3:1,2$. Tỉ khối của T so với H2 là 19. Tỉ khối của M so với hidro làA. 24 B. 12 C. 36 D. 18
Biết 1 mol khí etilen cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng là 1423 kJ. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 kg etilen làA. 50821,4 kJ B. 50281,4 kJ C. 50128,4 kJ. D. 50812,4 kJ
Dung dịch nước brom không phân biệt cặp chất nào sau đây?A. Etan và etilen. B. Hexan và propan. C. Propan và propin. D. Propan và propen.
Cho sơ đồ phản ứng (các chất tạo ra trong sơ đồ là sản phẩm chính)(Y) (X) (Y) (Z) (T) AxetonX, Y, Z, T lần lượt làA. CH3CH2CH2Cl, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH. B. CH3CH2CH2Cl, CH3CH2CH3, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH. C. C2H4, C2H4Br2, C2H2, CH3C≡CH. D. CH3CHClCH3, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH.
Giải trùng hợp polime: ta thu được monome:A. 2-metyl-3-phenyl butan. B. 2 metyl-3-phenyl buten-2. C. Propilen và stiren. D. Isopren và toluen.
Trộn 2 thể tích bằng nhau của C3H8 và O2 rồi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Sau phản ứng làm lạnh hỗn hợp (để hơi nước ngưng tụ) rồi đưa về điều kiện ban đầu. Thể tích hỗn hợp sản phẩm khi ấy (V2) so với thể tích hỗn hợp ban đầu (V1) làA. V2 = V1. B. V2 > V1. C. V2 = 0,5V1. D. V2 : V1 = 7 : 10.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến