Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?A. 14,390 lít. B. 15,000 lít. C. 1,439 lít. D. 24,390 lít.
Cho các phản ứng:$\displaystyle 2C{{H}_{3}}COOH~+~Ca{{\left( {OH} \right)}_{2}}\,\to \,~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca+2{{H}_{2}}O~~~~~~~~~~\left( 1 \right)$$\displaystyle 2C{{H}_{3}}COOH~+~Ca~~\to \,~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca+{{H}_{2}}~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~\left( 2 \right)$$\displaystyle {{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca~+~{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\,\to \,~2C{{H}_{3}}COOH+CaS{{O}_{4}}~~\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 3 \right)$$\displaystyle {{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca~+~N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}~\,\to ~\,2C{{H}_{3}}COONa+CaC{{O}_{3}}~~~~~~~\left( 4 \right)$Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 75. B. 65. C. 8. D. 55
Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ?A. C6H12O6 + Cu(OH)2 → kết tủa đỏ gạch. B. C6H12O6 →men 2CH3–CH(OH)–COOH. C. C6H12O6 + CuO → Dung dịch màu xanh. D. C6H12O6 →men C2H5OH + O2.
Cho một cacbohiđrat X cháy hoàn toàn trong oxi tạo hỗn hợp sản phẩm Y chỉ gồm CO2 và H2O. Y được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 35,4 gam. X là:A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thửA. O3. B. Dung dịch iot. C. O2. D. Dung dịch AgNO3/ NH3.
Nguyên liệu để chế tạo phim không cháy là: A. Tơ visco. B. Tơ axetat. C. Tơ nilon. D. Tơ capron.
Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. O3. B. O2. C. dung dịch iot. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Cho các tính chất sau:1) Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước. 2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.3) Tham gia este hóa với (CH3CO)2O. 4) Đều có dạng mạch vòng trong dung dịch.5) Có liên kết glicozit trong phân tử. 6) Tham gia phản ứng tráng gương.Số tính chất chung giữa glucozơ và fructozơ là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì chỉ cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị của m làA. 72,0. B. 64,8. C. 75,6. D. 90,0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến