i 4: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác ác các các tia AI, BI, CI cách các cạnh BC, CA, AB theo thứ tự ở D, E, F. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt tia CI tại H và cắt tia BI tại K. Chứng minh: a) AK/BD = HA/DC b) AF/BF+ AE/CE = AI/ID.

Các câu hỏi liên quan

Rừng tô điểm cho đất nước, dạy cho người ta hiểu được cái đẹp và cho người ta cảm giác về sự vĩ đại. Rừng làm cho khí hậu được ôn hòa… Tại sao lại phá rừng đi? Những cánh rừng nước Nga đang rên xiết dưới lưỡi rìu, hàng triệu cây bị chết, hang thú vật, tổ chim muông trống rỗng chẳng còn gì; sông ngòi bị cát bồi và khô hạn dần, những phong cảnh tuyệt diệu mãi mãi mất hẳn đi… Phải là hạng người man rợ mới điên cuồng đem tống vào lò sưởi đốt tất cả những của cải đẹp đẽ đó, mới đang tâm phá hoại cái mà chúng ta không thể nào tạo ra được… Mỗi khi tôi đi ngang qua khu rừng ở nông thôn mà tôi đã cứu sống lại, hay khi tôi nghe thấy tiếng rì rào của rừng cây non do chính tay tôi trồng lên, tôi bỗng có cảm tưởng như tiết trời nóng lạnh cũng phụ thuộc một phần nào ở quyền tôi, rằng nếu độ một nghìn năm sau, người đời được sống sung sướng hơn thì cũng có một phần nhỏ do tôi đấy…” (Theo Sê-khốp) a. (1 điểm): Nêu phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên. Ghi ra câu văn nêu lên ý chính của đoạn. b. (1 điểm): Chỉ ra câu rút gọn trong đoạn trích và cho biết thành phần nào được rút gọn trong câu? c. (1 điểm): Biện pháp nghệ thuật nào đã học được sử dụng nổi bật trong đoạn

1/ Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. failed B. reached C. absorbed D. solved A. invited B. attended C. celebrated D. displayed A. removed B. washed C. hoped D. missed A. looked B. laughed C. moved D. stepped A. wanted B. parked C. stopped D. watched A. laughed B. passed C. suggested D. placed A. believed B. prepared C. involved D. liked A. lifted B. lasted C. happened D. decided A. collected B. changed C. formed D. viewed A. walked B. entertained C. reached D. looked 2/ Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends . relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps