1. Phủ định : They weren't late for game
Nghi vấn : Were they late for school
Dịch : Họ đã đến trường muộn.
2. Phủ định : I didn't see her two days ago.
Nghi vấn : Did you see her two days ago
Dịch : Tôi đã thấy cô ấy hai ngày trước.
3. Phủ định : She didn't buy a new dress yesterday.
Nghi vấn : Did she buy a new dress yesterday?
Dịch : Cô ấy đã mua một chiếc váy mới hôm qua.
4. Phủ định : My brother didn't paint his blue bike.
Nghi vấn: Did your brother pant his blue bike?
Dịch : anh trai tôi đã sơn màu lên chiếc xe đạp màu xaanh của anh ấy.
5.Phủ định : Hoa didn't make a cushion for her armchair
Nghi vấn : Did Hoa make a cushion for her armchair?
Dịch : Hoa đã làm đệm cho chiếc ghế bành.