1. am
2. doesn't study
3. aren't
4. has
5. have
6. Does...live
7. are your children?
'8. works
9. likes
10. lives
11. rains
12. flies
13. fries
14. closes
15. tries/don't think
16. passes
17. watch
18. writes
19. Do you speak English?
20. doesn't live
Cách thêm đuôi s, es :
+ Thêm ES vào sau các động từ tận cùng bằng S, O, X, SH, CH: ...
+Các động từ tận cùng bằng Y, nếu trước Y là phụ âm thì ta đổi Y thành I rồi thêm ES, nếu trước Y là nguyên âm thì chỉ cần thêm S: ...
+ Các trường hợp còn lại chỉ cần thêm S sau động từ.
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
khẳng định: + We, You, They + V (nguyên thể)
+ He, She, It + V (s/es)
Phủ định : +S + do/ does + not + V(ng.thể)
nghi vấn: +Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
+A:Yes, S + do/ does.
+No, S + don’t/ doesn’t.
TOBE:
khẳng định : +I + am;
+We, You, They + are
+He, She, It + is
phủ định :S + am/is/are + not + N/Adj
nghi vấn: (WH) +am/is/are + S + N/Adj?
+ Yes, S + am/is/are
+ No, S + am/is/are+ not
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ