I.Chọn ra từ hoặc cụm từ cần phải sửa
1. D. slept => was sleeping. Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào (dùng quá khứ tiếp diễn)
2. C. work => working. To be used to Ving
3. D. careless => carelessly. V + adv
4. B. stop => to stop. Tell sb to V
IV.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
1. won't go. Câu điều kiện loại 1
2. watching. Love Ving
3. has been working. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
4. built. Thì quá khứ đơn
5. attacked - was walking. Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
V.Hoàn thành câu sau với dạng đúng của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu
1. boring. Vật => dùng tính từ đuôi -ing
2. careless. Luôn gây tai nạn => bất cẩn
3. electricity. Điện năng
4. easier. Có than => dùng so sánh hơn
5. tropical. Khí hậu nhiệt đới