I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books
2. D. ahead
3. C. brother
4. B. name
5. A. does
6. A. city
7. C. movie
8. C. home
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. D. after (vì những từ khác là trạng từ còn D là giới từ)
2. C. apple (vì những từ khác là màu còn C là hoa quả)
3. A. see (vì những từ khác là tính từ còn A là động từ)
4. A. carrot (vì những từ khác là thức ăn còn A là rau củ)
5. C. month (vì những từ khác là bộ phận trên cơ thể còn C là tháng)
6. A. you (vì những từ khác là mạo từ còn A là đại từ)
7. A. sugar ( vì những từ khác là đồ vật còn A là đồ ăn)
8. B. but (vì những từ khác là giới từ còn B là liên từ)